Kinh nghiệm học tiếng Đức

17 từ tiếng Đức kì lạ mà bạn không tin là có tồn tại

Hiếm có ngôn ngữ nào được như tiếng Đức khi mà có những từ bạn chỉ cần nhìn vào là biết được luôn nghĩa vì bản thân từ đã giải thích tất cả. Tiếng Đức có những từ ghép tạo nên hệ thống từ vựng hết sức độc đáo và mang lại sự thú vị cho người học. Đó chính là lý do tại sao hầu hết những từ ghép này đều khó có thể tìm được từ tương đương trong ngôn ngữ khác và cách tốt nhất để biết nghĩa của từ là dịch từ ra. Việc này sẽ rất tốt đối với những người đã nói tiếng Đức nhưng lại gây ra những cơn “đau đầu ngôn ngữ” cho những người đang học tiếng Đức. Hãy cùng DEVI ngó qua 17 từ ghép dưới đây để xem tiếng Đức kì lạ và thú vị thế nào bạn nhé!

1. verschlimmbessern = verschlimm (làm tệ đi) + besser (tốt hơn)
17 từ tiếng Đức kì lạ mà bạn không tin là có tồn tại
2. Schadenfreude = Schaden (tổn thất) + freude (niềm vui)
17 từ tiếng Đức kì lạ mà bạn không tin là có tồn tại
3. Wanderlust = wandern (đi lang thang) + Lust (hứng thú)
17 từ tiếng Đức kì lạ mà bạn không tin là có tồn tại
4. Pantoffelheld = Pantoffel (dép đi trong nhà) + Held (anh hùng)
17 từ tiếng Đức kì lạ mà bạn không tin là có tồn tại
5. Sturmfrei = Sturm (bão) + frei (tự do)
17 từ tiếng Đức kì lạ mà bạn không tin là có tồn tại
6. Backpfeifengesicht = Backpfeifen (đánh/ tát ai) + Gesicht (mặt)
17 từ tiếng Đức kì lạ mà bạn không tin là có tồn tại
7. Erbsenzähler = Erbsen (hạt đậu hà lan) + Zähler (người đếm)
17 từ tiếng Đức kì lạ mà bạn không tin là có tồn tại
8. Dreikäsehoch = drei (3) + Käse (pho mát) + hoch (cao)
17 từ tiếng Đức kì lạ mà bạn không tin là có tồn tại
9. Zugzwang = Zug (lôi, kéo) + Zwang (bắt buộc)
17 từ tiếng Đức kì lạ mà bạn không tin là có tồn tại
10. Kummerspeck = Kummer (nỗi buồn) + Speck (mỡ (bụng)
17 từ tiếng Đức kì lạ mà bạn không tin là có tồn tại
11. Weltschmerz = Welt (thế giới) + Schmerz (nỗi đau)
17 từ tiếng Đức kì lạ mà bạn không tin là có tồn tại
12. Fernweh = fern (xa cách) + weh (đau)
17 từ tiếng Đức kì lạ mà bạn không tin là có tồn tại
13. Fremdschämen = Fremd (xa lạ) + schämen (xấu hổ)
17 từ tiếng Đức kì lạ mà bạn không tin là có tồn tại
14. Torschlusspanik = Tor (cổng) + Schluss (đóng) + Panik (nỗi sợ)
17 từ tiếng Đức kì lạ mà bạn không tin là có tồn tại
15. Lebensabschnittpartner = Lebensabschnitt (giai đoạn cuộc đời) + Partner (đối tác)
17 từ tiếng Đức kì lạ mà bạn không tin là có tồn tại
16. Wildpinkler = Wild (hoang dã) + Pinkler (người đi tè)
17 từ tiếng Đức kì lạ mà bạn không tin là có tồn tại
17. Schnappsidee = Schnapps (rượu schnaps) + Idee (ý tưởng)17 từ tiếng Đức kì lạ mà bạn không tin là có tồn tại
DEVI tổng hợp và dịch

🔰 DEVI – INSTITUT Du học và Lập nghiệp tại Đức

🏢 Trụ sở tại Việt Nam: Số 40 Trần Đăng Ninh, tổ dân phố 3, Phú La, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

🏢 Trụ sở tại CHLB Đức: Wilhelmstr. 62, 65183 Wiesbaden, Germany

📫 INBOX hoặc CALL

📲 Mr Lương: 090 225 1979

📲 Mr Hiếu: 096 724 9558

📞 HOTLINE: 0243 9999 234

🌐 Devi-Institut.com

Đối tác

Devi Institut

Trụ sở tại Việt Nam

CS1: Số 40 Trần Đăng Ninh, tổ dân phố 3, Phường Phú La, Quận Hà Đông, Hà Nội.

CS2: Lô TH1 Khu đô thị Cổ Nhuế, Bắc Từ Liêm (đối diện Bộ Công An đường Phạm Văn Đồng), Hà Nội

0243 9999 234

devi.vietnam@gmail.com

Trụ sở tại CHLB Đức

Wilhelmstr. 62, 65183 Wiesbaden, Hessen, Germany

0049 6131 570 695

devi.vietnam@gmail.com

Chi nhánh

Chi Nhánh Nghệ An

Số 79 Lê Mao kéo dài, Vinh Tân, TP. Vinh, Nghệ An

Du học nghề Việt Đức

Số 857 Ngô Quyền, Quận Sơn Trà, Đà Nẵng

02439999234
02439999234
Chat Facebook
Chat Facebook
Chat Zalo
Chat Zalo
Đăng ký Online
Đăng ký Online